Unit 4.2

Trạng từ chỉ tần suất

Advertising

Introduction

Trạng từ [Adverbs] là những danh từ có chức năng sửa đổi các yếu tố khác của mệnh đề. Nó có thể cung cấp một loạt các thông tin.

Trạng từ chỉ tần suất [Adverbs of frequency] được sử dụng để cung cấp thông tin về tần suất của sự kiện {xem Trạng từ chỉ tần suất, cấp độ A1}.

Form

Trạng từ [Adverbs] thường được đứng sau các trợ động từ (to be/to have) hoặc trước các động từ khác.

Chúng ta sử dụng trạng từ chỉ tần suất để mô tả tần suất của một sự kiện (không xác định và xác định).

Các trạng từ chỉ tần suất thường được sử dụng nhất là:

  • Trạng từ chỉ tần suất không xác định [Adverbs of indefinite frequency]: now and then, seldom, occasionally, frequently, regularly, constantly
  • Trạng từ chỉ tần suất xác định [Adverbs of definite frequency]: daily, weekly, monthly, periodically, yearly

Example

Trạng từ chỉ tần suất không xác định

  • Now and then we wash.
  • seldom go to the beach.
  • He has a flat in London now, but he still comes home occasionally.
  • frequently have headaches.
  • She exercises regularly.
  • They constantly wear a cap.

Trạng từ chỉ tần suất xác định

  • You go running daily.
  • Martin has weekly visits from his mother.
  • We do physical exercise monthly.
  • He periodically complains about his inner ear.
  • I pay for the ambulance service yearly.

Use

Chúng ta sử dụng trạng từ chỉ tần suất (không xác định và xác định) để mô tả tần suất của một sự kiện (mức độ thường xuyên xảy ra):

  • Trạng từ chỉ tần suất không xác định được sử dụng để thể hiện ý tưởng về tần suất, nhưng không hiển thị thông tin về chính xác mức độ thường xuyên xảy ra.
  • Trạng từ chỉ tần suất xác định được sử dụng để diễn tả chính xác tần suất xảy ra.

Summary

Trạng từ chỉ tần suất [Adverbs of frequency] cung cấp thông tin về tần suất của một sự kiện hoặc hành động.

  • Các trạng từ được sử dụng phổ biến nhất của tần suất không xác định [adverbs of indefinite frequency] (không chính xác) là: now and then, seldom, occasionally, frequently, regularly, constantly
  • Các trạng từ được sử dụng phổ biến nhất của tần suất xác định [adverbs of definite frequency] (chính xác) là: daily, weekly, monthly, periodically, yearly

Ví dụ:
— “I seldom go to the gym.” = Chủ ngữ (I) thỉnh thoảng đi tập thể dục.
— “I’m periodically going to the gym.” = Chủ ngữ (I) thường xuyên đi tập thể dục.

Xin hãy xem lại nội dung trong mục [Form]. Hãy xem ví dụ [Example] để thấy việc sử dụng nó trong ngữ cảnh của câu.

Exercises


The exercises are not created yet. If you would like to get involve with their creation, be a contributor.



Ambassadors

Open TextBooks are collaborative projects, with people from all over the world bringing their skills and interests to join in the compilation and dissemination of knowledge to everyone and everywhere.

Become an Ambassador and write your textbooks.

Online Teaching

Become a Books4Languages Online tutor & teacher.

More information here about how to be a tutor.

Translations


Contributors

The Books4Languages is a collaborative projects, with people from all over the world bringing their skills and interests to join in the compilation and dissemination of knowledge to everyone, everywhere.

License