Unit 7.1
Must: Động từ khiếm khuyết chỉ sự bắt buộc
Advertising
Introduction
Động từ khiếm khuyết [modal verb] là một loại trợ động từ (trợ giúp) không có ý nghĩa riêng nhưng nó sửa đổi động từ chính, thay đổi ý nghĩa của nó và cung cấp thêm chi tiết về hành động.
Must (cần phải) là một loại trợ động từ tình thái được sử dụng để thể hiện sự chắc chắn, cần thiết hoặc nghĩa vụ mạnh mẽ không xuất phát từ bên ngoài, đó là ý kiến cá nhân. Nó cũng thể hiện sự cấm đoán ở dạng tiêu cực.
Form
Must được thể hiện dưới ba hình thức và nó không thay đổi ngay cả đối với ngôi thứ ba số ít.
Khẳng định
Cấu trúc của nó ở thể khẳng định [affirmative] là:
Subject + must + verb + …
Subject | must | Verb |
---|---|---|
I/You | must | work |
He/She/It | must | work |
We/You/They | must | work |
Phủ định
Cấu trúc của nó ở thể phủ định [negative] là:
Subject + must not + verb + …
Subject | must + not | Verb |
---|---|---|
I/You | must not | work |
He/She/It | must not | work |
We/You/They | must not | work |
Hình thức rút gọn của thể phủ định là: mustn’t.
Nghi vấn
Cấu trúc của nó ở thể nghi vấn [interrogative] là:
Must + subject + verb + …?
Must | Subject | Verb | Question Mark |
---|---|---|---|
Must | I/you | work | …? |
Must | he/she/it | work | …? |
Must | we/you/they | work | …? |
Example
Sự chắc chắn / kỳ vọng hợp lý
- It must be her dog. The collar says her name.
- This house must be in a good state! They renovated it last year.
- Must they be rich? They live in a luxury flat in the city centre.
Nghĩa vụ mạnh mẽ
- I must search for a new house, my contract ends soon.
- She must clean the kids’ clothes, they got very dirty at the park.
- Must we be on time?
Sự cần thiết
- I must buy a new bunch of flowers.
- He must search for a student flat.
- Must they chop the olive trees down?
Cấm (phủ định)
- You must not give your address on online forums!
- He must not surf the internet while working!
- You mustn’t smoke in this restaurant.
Use
Chúng ta sử dụng must khi:
- Chúng ta chắc chắn về một cái gì đó, một cái gì đó được mong đợi một cách hợp lý (khẳng định);
- Có nghĩa vụ mạnh mẽ (khẳng định, nghi vấn);
- Một cái gì đó là cần thiết (khẳng định, nghi vấn);
- Cấm (phủ định).
Summary
Trợ động từ must [modal verb must] thể hiện sự chắc chắn, nghĩa vụ mạnh mẽ, sự cần thiết hoặc sự cấm đoán không đến từ bên ngoài. Chúng ta có thể sử dụng nó ở các dạng khác nhau (nó không thay đổi ở ngôi thứ ba số ít):
Chúng ta có thể sử dụng nó trong các hình thức khác nhau:
- Khẳng định: Chúng ta bắt đầu với chủ ngữ theo sau bởi must và động từ.
- Phủ định: Chúng ta bắt đầu với chủ ngữ theo sau bởi must not và động từ.
- Nghi vấn: Chúng ta bắt đầu với must theo sau là chủ ngữ và động từ (câu kết thúc bằng dấu chấm hỏi).
Ví dụ:
— Khẳng định: “I must visit my parents soon.” = Chủ ngữ cảm thấy phải có nghĩa vụ.
— Phủ định: “You must not try drugs.” = Nó thể hiện sự cấm đoán.
— Nghi vấn: “Must I do it now?” = Chủ ngữ hỏi liệu anh ta có phải làm điều đó trong thời điểm đó không.
Xin hãy xem lại nội dung trong mục [Form]. Hãy xem ví dụ [Example] để thấy việc sử dụng nó trong ngữ cảnh của câu.
Exercises
The exercises are not created yet. If you would like to get involve with their creation, be a contributor.
Ambassadors
Open TextBooks are collaborative projects, with people from all over the world bringing their skills and interests to join in the compilation and dissemination of knowledge to everyone and everywhere.
Become an Ambassador and write your textbooks.
Online Teaching
Become a Books4Languages Online tutor & teacher.
More information here about how to be a tutor.